A Tour of Writing’s History Bounces From Script to Script
|
|
Chuyến tham quan lịch sử
chữ viết từ loại chữ viết này sang chữ viết khác
|
|
|
|
For the past 5,000 years, we’ve been leaving each other text
messages, but we don’t always know how to read them.
|
|
Suốt năm ngàn năm qua
chúng ta vẫn để lại cho nhau những thông điệp bằng văn tự nhưng không phải
lúc nào chúng ta cũng biết cách đọc những thông điệp đó.
|
|
|
|
It’s hard enough to reconstruct forgotten languages, but infinitely
harder when you know neither the words nor the signs in which the words were
recorded.
|
|
Phục hồi được những ngôn
ngữ đã bị lãng quên là việc rất gian nan, nhưng còn vô vàn gian nan hơn khi ta
chẳng biết từ ngữ cũng như các kí tự ghi lại các từ đó.
|
|
|
|
Even today, despite advances in artificial intelligence, there are
plenty of undeciphered scripts, from India to Europe, tantalizing us with
their ancient wisdom.
|
|
Thậm chí ngày nay, bất chấp
những tiến bộ về trí tuệ nhân tạo, vẫn có vô khối loại chữ viết chưa được giải
mã, từ Ấn Độ đến châu Âu, kích thích khơi gợi ta bằng sự uyên thâm cổ xưa của
chúng.
|
|
|
|
(Of course they could just be old shopping lists, but that would be
interesting, too.)
|
|
(Dĩ nhiên có thể chúng chỉ
là những danh sách mua sắm ngày xưa, nhưng thế cũng thú chứ.)
|
|
|
|
Silvia Ferrara, a professor at the University of Bologna, has devoted
her life to reading these unreadable messages.
|
|
Silvia Ferrara, giáo sư tại
Đại học Bologna, đã dành cuộc đời mình để đọc những thông điệp không thể đọc
được này.
|
|
|
|
Her area of specialization is early Aegean inscriptions, found in
Greece and on the islands of Cyprus and Crete.
|
|
Lĩnh vực chuyên môn của chị
là những văn tự khắc trên đá của các đảo Aegaeus* thời sơ khai, được tìm thấy ở
Hy Lạp và trên các đảo Cyprus và Crete.
|
|
|
|
Crete is home to two undeciphered scripts, Cretan Hieroglyphic and
Linear A, as well as a mysteriously inscribed disk.
|
|
Crete là nơi tìm thấy hai
loại chữ viết chưa được giải mã, Cretan Hieroglyphic (Chữ tượng hình của người
Crete) và Linear A [hệ thống chữ viết của ngôn ngữ Minos** (đảo Crete) từ năm
1800 đến năm 1450 TCN], cũng như một chiếc đĩa [đất nung] được khắc những ký
tự bí ẩn.
|
|
|
|
In all three cases, we know neither the language nor the writing.
|
|
Trong cả ba trường hợp, ta
không biết cả ngôn ngữ cũng như chữ viết đó.
|
|
|
|
One method of cracking these codes involves cats.
|
|
Một phương pháp phá giải
những mật mã này liên quan đến những con mèo.
|
|
|
|
Both scripts use stylized images of the animal “as if sketched by
Walt Disney,” Ferrara wryly observes.
|
|
Cả hai loại chữ viết đều sử
dụng hình ảnh cách điệu hóa của loài vật đó “như thể phác thảo của Walt
Disney vậy”, Ferrara hóm hỉnh nhận xét.
|
|
|
|
At first, the cats were taken for mere decoration.
|
|
Thoạt đầu, người ta tưởng
những con mèo đó chỉ là vật trang trí đơn thuần.
|
|
|
|
Enter Alice Kober, a chain-smoking researcher working at Brooklyn
College, who starting in the late 1940s helped to decipher a related script,
called Linear B, filing her diagrammed note cards in empty Lucky Strike
cartons.
|
|
Alice Kober là một nhà
nghiên cứu thói quen hút thuốc lá liên miên làm việc tại Đại học Brooklyn, từ
cuối những năm 1940 bà đã giúp giải mã một loại chữ viết liên quan được gọi
là Linear B [hệ thống chữ viết của ngôn ngữ Mycenae từ khoảng năm 1400 TCN,
tiếp nối Linear A], bằng cách sắp đặt những thẻ ghi chú được hiển thị dưới dạng
biểu đồ của bà vào những chiếc vỏ tút thuốc lá Lucky Strike bằng bìa cứng.
|
|
|
|
The cats, it turned out, also featured in that script, though in a
slimmed-down, stylized form.
|
|
Hóa ra, những con mèo ấy
cũng hiện diện trong loại chữ viết đó, tuy ở dạng mảnh mai hơn, được cách điệu
hóa.
|
|
|
|
Thanks to Kober, we know exactly what these Cretan cats say: meow.
|
|
Nhờ Kober, ta mới biết
chính xác những gì những con mèo Crete này nói: meo. Hay đúng hơn: ma.
|
Or rather: ma.
|
|
|
(Apparently, cats say the same thing in all languages, while roosters
crow in wildly different idioms.)
|
|
(Có vẻ như mèo kêu hệt như nhau trong mọi
ngôn ngữ, trong khi gà trống gáy bằng những đặc ngữ khác xa nhau).
|
|
|
|
Decryption is made doubly difficult by the cultural assumptions
decoders bring to their task, as in the case of the quipu knots devised by
the Inca.
|
|
Việc giải mã thành ra khó
gấp đôi bởi những giả định văn hóa mà những người giải mã đưa vào nhiệm vụ của
họ, như trong trường hợp các nút quipu do người Inca phát minh ra.
|
|
|
|
Some specialists still consider these series of knots made in cotton
strings as mere mnemonic devices, like rosary beads, but Ferrara explains
that they are a three-dimensional system of communication, and compares them
to the tactile arrangements of buttons on your washing machine.
|
|
Một số chuyên gia vẫn coi
những chuỗi nút thắt bằng sợi cotton này chỉ là công cụ giúp ghi nhớ, giống
như chuỗi tràng hạt, nhưng Ferrara giải thích rằng chúng là một hệ thống liên
lạc ba chiều và so sánh chúng với cách sắp xếp các nút sờ thấy được trên máy
giặt của bạn.
|
|
|
|
They don’t represent sounds, but you know how to use them.
|
|
Chúng không phải âm thanh,
nhưng bạn biết cách sử dụng chúng.
|
|
|
|
Another impediment has been the alphabet, which, in the world of
writing, is the 800-pound gorilla.
|
|
Một chướng ngại vật khác
cho đến nay là bảng chữ cái (alphabet), mà trong thế giới chữ viết, chướng ngại
vật này chình ình như con khỉ đột nặng 363kg.
|
|
|
|
Or, in Ferrara’s words, the Maserati.
|
|
Hay, theo cách nói của
Ferrara, nó là chiếc xe Maserati.
|
|
|
|
While other systems rattled along with hundreds or even thousands of
signs, the alphabet, developed by Phoenician traders and Greek merchants,
streamlined writing down to two dozen and pulled ahead.
|
|
Trong khi các hệ thống chữ
viết khác chạy lọc cà lọc cọc với hàng trăm hoặc thậm chí hàng ngàn kí tự,
thì bảng chữ cái, do các thương nhân Phoenicia và Hy Lạp phát triển, đã hợp
lý hóa chữ viết xuống còn hai tá, và nó vượt lên trước [các hệ thống chữ viết
khác].
|
|
|
|
The success of the alphabet got into the heads of those trying to
decode Mayan signs, which they kept trying to read as an alphabet.
|
|
Sự thành công của bảng chữ
cái đã nảy ra trong óc những người đang cố gắng giải mã các kí tự của người
Maya, những kí tự mà họ cứ cố gắng đọc như một bảng chữ cái.
|
|
|
|
It took researchers until the 1970s to realize that Mayan
inscriptions, which look like ornamental heads, form an elaborate system
involving hundreds of signs.
|
|
Phải đến tận những năm
1970, các nhà nghiên cứu đó mới nhận ra rằng những câu khắc trên đá của người
Maya, trông như hình những cái đầu để trang trí, tạo thành một hệ thống tinh
vi phức tạp gồm hàng trăm kí tự.
|
|
|
|
We shouldn’t think of such scripts as inferior, Ferrara points out.
|
|
Ferrara lưu ý chúng ta đừng
coi những loại chữ viết như vậy là thấp kém.
|
|
|
|
No writing system is good or bad in itself but works as long as
enough people use it.
|
|
Chẳng có hệ thống chữ viết
nào là tốt hay xấu, mà nó hữu dụng miễn là có đủ người sử dụng nó.
|
|
|
|
Witness China, which has resisted the Maserati and has proudly held
onto its own much more complicated writing system, the oldest in continuous
use.
|
|
Hãy xem Trung Quốc, quốc
gia đã chống lại chiếc xe Maserati đó và tự hào duy trì hệ thống chữ viết phức
tạp hơn nhiều của nó, là hệ thống chữ viết lâu đời nhất vẫn được sử dụng liên
tục.
|
|
|
|
The title of Ferrara’s book, “The Greatest Invention,” might sound
bombastic, but the book isn’t. One reason is Ferrara’s conversational style,
rendered into lively English by Todd Portnowitz.
|
|
Tựa đề cuốn sách của
Ferrara – “The Greatest Invention” (“Phát minh vĩ đại nhất”) – có lẽ nghe có vẻ khoa trương, nhưng cuốn
sách thì không. Một nguyên nhân là văn phong trò chuyện của Ferrara, được
Todd Portnowitz chuyển ngữ sang tiếng Anh một cách sống động.
|
|
|
|
Ferrara says she wrote the book the way she talks to friends over
dinner, and that’s exactly how it reads.
|
|
Ferrara cho biết chị đã viết
cuốn sách theo kiểu chị nói chuyện với bạn bè trong bữa tối và cuốn sách đó đọc
nghe y hệt những cuộc trò chuyện.
|
|
|
|
Instead of telling a chronological history of writing, she moves
freely from script to script, island to island.
|
|
Thay vì kể lại lịch sử chữ
viết theo trình tự thời gian, chị di chuyển tự do từ loại chữ viết này sang
loại chữ viết khác, từ hòn đảo này sang hòn đảo khác.
|
|
|
|
It can be a bit dizzying but also great fun, and she is constantly by
our side, prodding us with questions, offering speculations, reporting on
exciting discoveries (and on annoying colleagues: Please don’t email her with
your theories about ancient scripts).
|
|
Kiểu ấy có thể gây chóng mặt
nhưng cũng rất thú vị, và chị thường xuyên ở bên chúng ta, gợi ra những câu hỏi
cho chúng ta, đưa ra những suy đoán, thuật lại những khám phá lý thú (và với
những đồng nghiệp rầy rà: Xin đừng email cho chị những lý thuyết của bạn về
chữ viết cổ).
|
|
|
|
Ferrara also lets us in on engaging discussions with collaborators.
|
|
Ferrara cũng cho phép
chúng ta tham gia vào những cuộc thảo luận thú vị với các cộng tác viên.
|
|
|
|
Her project was funded by the European Union, which has been
supporting research in the humanities on a scale unthinkable in the United
States, where scholars mostly labor on their own.
|
|
Tài trợ cho dự án của chị
là Liên minh Châu Âu, liên minh này đã và đang hỗ trợ nghiên cứu về ngành
nhân văn trên quy mô không thể hình dung được ở Mỹ, nơi các học giả chủ yếu
phải tự thân vận động.
|
|
|
|
The time of these lone thinkers, Ferrara says, is over, and her book
doubles as a manifesto for collaborative research.
|
|
Đã qua cái thời của những
nhà tư tưởng đơn độc này, Ferrara nói vậy, và cuốn sách của chị kiêm thêm một
vai trò nữa là tuyên ngôn cho sự hợp tác nghiên cứu.
|
|
|
|
In the course of island hopping and making forays into her own
research, Ferrara develops a bold argument.
|
|
Trong lúc nhảy từ hòn đảo
này sang hòn đảo khác và đột nhập vào nghiên cứu của chính mình, Ferrara đã
phát triển một lập luận táo bạo.
|
|
|
|
The standard history of writing has long held that the first real
script was invented by Mesopotamian clerks.
|
|
Lịch sử thông thường về chữ
viết từ lâu vẫn cho rằng chữ viết có thật đầu tiên được các thư lại vùng Lưỡng
Hà sáng chế ra.
|
|
|
|
(Imagine them keeping track of goods with the use of stylized
images.)
|
|
(Hãy hình dung họ theo dõi
hàng hóa bằng cách sử dụng những hình ảnh được cách điệu hóa.)
|
|
|
|
One day, one of the clerks might have noticed that the image
representing, say, cane — gi — could do double duty by also representing the
verb “to reimburse,” which in Sumerian sounds the same.
|
|
Một ngày nọ, một trong những
viên thư lại đó có lẽ đã nhận ra rằng sự biểu trưng bằng hình tượng, chẳng hạn
cây gậy – gi – có thể thực hiện chức
năng kép bằng cách miêu tả cả động từ “bồi hoàn” mà trong ngôn ngữ Sumer là đồng
âm.
|
|
|
|
Such realizations gave birth to hundreds of signs that represented
enough syllables to capture an entire language.
|
|
Những sự nhận ra như vậy
đã sinh ra hàng trăm kí tự biểu trưng cho đủ âm tiết để bao trọn một ngôn ngữ.
|
|
|
|
Writing allowed Mesopotamian city-states to project power deep into
the hinterland and to administer the first territorial empire.
|
|
Chữ viết cho phép các
thành bang vùng Lưỡng Hà phóng chiếu quyền lực vào sâu trong nội địa và cai
trị đế chế đầu tiên trong lãnh thổ.
|
|
|
|
For Ferrara, this story is true enough, but it has crowded out
alternatives that are less about imperial bureaucrats making paperwork (or
rather, since paper hadn’t been invented yet, clay work).
|
|
Với Ferrara, câu chuyện
này khá chân xác, nhưng nó đã đẩy ra ngoài những câu chuyện khác mà hầu như
không nói về đám quan chức triều đình làm công việc giấy tờ (hay nói đúng
hơn, vì lúc bấy giờ giấy chưa được phát minh ra, là làm công việc đất sét***).
|
|
|
|
Consider, for example, Lady Hao, one of 64 wives of Wu Ding, the
ancient Chinese king.
|
|
Thí dụ, hãy xem trường hợp
Vương hậu Phụ Hảo, một trong 64 hoàng hậu phi tần của vua Vũ Đinh, vị vua cổ
đại của Trung Quốc.
|
|
|
|
Undaunted by the competition, she became a military commander, in
charge of 13,000 soldiers.
|
|
Ngoan cường tranh đấu, bà
đã trở thành một vị tướng quân, thống lĩnh 13.000 binh lính.
|
|
|
|
But her true power came from her job as the king’s fortune-teller.
|
|
Nhưng quyền lực thực sự của
bà là nhờ làm việc bốc phệ (bói toán) cho nhà vua.
|
|
|
|
In ancient China, fortunes were told by manipulating inscriptions on
turtle shells, and from such manipulations writing was born.
|
|
Ở Trung Quốc thời cổ đại,
vận mệnh được đoán bằng cách chiết giải những chữ trên mai rùa, và từ việc
chiết giải đó mà chữ viết đã ra đời.
|
|
|
|
It would later be taken up by bureaucrats, who would ultimately
invent paper, but writing’s origins lie in imagination, creativity and
meaning-making.
|
|
Sau đó, nó được tiếp nối bởi
những viên quan, những người mà rốt cuộc sẽ phát minh ra giấy, nhưng nguồn gốc
của chữ viết nằm ở trí tưởng tượng, óc sáng tạo và quá trình hình thành ý
nghĩa.
|
|
|
|
Lady Hao understood the power of culture.
|
|
Vương hậu Phụ Hảo đã hiểu
được sức mạnh của văn hóa.
|
|
|
|
Other examples of creative invention take us to Easter Island, where
inhabitants may have developed writing in complete isolation from the rest of
the world, and to the mysterious Voynich Manuscript, written in an unknown
and so-far-undecipherable script in Renaissance Europe.
|
|
Các ví dụ khác về sự phát
minh đầy sáng tạo đưa chúng ta đến Đảo Phục sinh (Easter Island), nơi cư dân
có thể đã phát triển chữ viết hoàn toàn tách biệt với phần còn lại của thế giới,
và đến với Bản viết tay Voynich bí ẩn, được viết bằng một loại chữ viết lạ
lùng từ thời Phục hưng ở châu Âu mà cho đến nay vẫn chưa thể giải mã được.
|
|
|
|
Was it the work of a loner trying to be difficult?
|
|
Đó có phải là tác phẩm của
một người đơn độc cố gắng làm một kẻ khó tính không?
|
|
|
|
Does it hide something spectacular?
|
|
Nó có ẩn chứa điều gì kì
thú không?
|
|
|
|
Some of Ferrara’s most far-reaching ideas stem from her collaboration
with scientists, including the claim that writing literally changes the
brains of those who learn it.
|
|
Một số trong những ý tưởng
có ảnh hưởng sâu rộng nhất của Ferrara bắt nguồn từ sự hợp tác của chị với
các nhà khoa học, bao gồm tuyên bố rằng chữ viết quả thật thay đổi đầu óc của
những người học nó.
|
|
|
|
Perhaps this is what makes it so hard for the literate to appreciate
oral traditions.
|
|
Có lẽ đây là điều khiến
người biết chữ khó có thể đánh giá cao những tín ngưỡng phong tục được truyền
khẩu.
|
|
|
|
I would have liked to hear more about the fraught moments when
writers have met non-writers and taken down their stories, as happened in
countless colonial encounters.
|
|
Tôi những muốn nghe thêm về
khoảnh khắc căng thẳng khi những người-viết gặp gỡ những người-không-viết và
sỉ vả những câu chuyện của họ, như đã xảy ra trong vô số cuộc đụng độ văn
hóa.
|
|
|
|
Ferrara describes the intriguing case of the Cherokee script,
invented in the early 19th century to counter alphabet-bearing settlers, but
she does not say much about those who refuse writing altogether.
|
|
Ferrara miêu tả trường hợp
thú vị về chữ viết Cherokee, được phát minh vào đầu thế kỷ 19 để phản đối những
người đến định cư sử dụng bảng chữ cái, nhưng chị lại chẳng nói gì nhiều về
những người hoàn toàn khước từ việc viết.
|
|
|
|
As with any tool, people have done terrible things with, and in the
name of, writing.
|
|
Cũng như bằng bất kỳ công
cụ nào, con người đã làm những điều khủng khiếp với, và nhân danh, chữ viết.
|
|
|
|
Grappling with the arrogance of those who write is especially
important in the internet era, which has produced more writing than all
earlier ones combined.
|
|
Tranh đấu với sự cao ngạo
của những người viết là đặc biệt quan trọng trong thời đại internet, thời đại
đã sản sinh ra nhiều văn bản hơn tất cả những văn bản trước đó gộp lại.
|
|
|
|
At the same time, speech and oral storytelling have adapted — hence
the recent rise of podcasts and audiobooks, along with a renewed appreciation
for oral traditions.
|
|
Đồng thời, lời nói và kể
chuyện miệng đã thích nghi – do đó podcasts (tệp tin dạng âm thanh) và
audiobooks (sách dạng âm thanh) gần đây đang nổi lên, cùng với sự biết thưởng
thức được phục hồi đối với những phong tục tín ngưỡng truyền miệng.
|
|
|
|
At one point, Ferrara wonders whether we’ll all be using Chinese
characters before long.
|
|
Đã có lúc Ferrara băn
khoăn tự hỏi liệu tất cả chúng ta có sẽ sắp dùng chữ Trung Quốc không.
|
|
|
|
Or perhaps emojis.
|
|
Hoặc có lẽ là các biểu tượng
cảm xúc.
|
|
|
|
In any case, we seem to be going back to image-based signs.
|
|
Bất luận thế nào, chúng ta
dường như đang quay lại với những kí hiệu bằng hình ảnh.
|
|
|
|
One thing is certain:
|
|
Một điều chắc chắn là:
|
|
|
|
The writing of the future will involve cats.
|
|
Chữ viết của thời tương
lai sẽ liên quan đến những con mèo.
|
|
|
|
After sidling into three ancient scripts and Disney’s Hollywood, they
managed to take over the internet in no time.
|
|
Sau khi rón rén đi vào ba
loại chữ viết cổ và Hollywood của Disney, chúng đã tìm được cách chiếm lĩnh
được Internet ngay lập tức.
|
|
|
|
Reader, they will be waiting for us with their enigmatic, Cretan
smiles, saying: meow. 😼
|
|
Hỡi người đọc, chúng sẽ đợi
chúng ta với nụ cười bí ẩn kiểu Crete, và kêu: meo. 😼
|